Thực đơn
Siêu_cúp_bóng_đá_châu_Á Thống kê Siêu cúp bóng đá châu ÁBảng dưới đây liệt kê các câu lạc bộ theo số lần vô địch và á quân tại Siêu cúp châu Á.
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm á quân |
---|---|---|---|---|
Al-Hilal | 2 | 1 | 1997, 2000 | 2002 |
Suwon Samsung Bluewings | 2 | 0 | 2001, 2002 | - |
Yokohama Flügels | 1 | 0 | 1995 | - |
Cheonan Ilhwa Chunma | 1 | 0 | 1996 | - |
Al-Nassr | 1 | 0 | 1998 | - |
Júbilo Iwata | 1 | 0 | 1999 | - |
Pohang Steelers | 0 | 2 | - | 1997, 1998 |
Thai Farmers Bank | 0 | 1 | - | 1995 |
Shonan Bellmare | 0 | 1 | - | 1996 |
Al-Ittihad | 0 | 1 | - | 1999 |
Shimizu S-Pulse | 0 | 1 | - | 2000 |
Al-Shabab | 0 | 1 | - | 2001 |
Bảng dưới đây liệt kê các quốc gia theo số lần vô địch và á quân tại Siêu cúp châu Á.
No. | Quốc gia | Vô địch | Á quân |
---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 3 | 3 |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 |
3 | Nhật Bản | 2 | 2 |
4 | Thái Lan | 0 | 1 |
Đại diện | Vô địch | Á quân |
---|---|---|
Asian Club Championship | 5 | 3 |
Asian Cup Winners' Cup | 3 | 5 |
Bảng dưới đây liệt kê các huấn luyện viên vô địch Siêu cúp châu Á.
Năm | Câu aaauujc bộ | Huấn luyện viên |
---|---|---|
1995 | Yokohama Flügels | Antonio Carlos da Silva |
1996 | Cheonan Ilhwa Chunma | Lee Jang-soo |
1997 | Al-Hilal | José Oscar Bernardi |
1998 | Al-Nassr | José Dutra dos Santos |
1999 | Júbilo Iwata | Takashi Kuwahara |
2000 | Al-Hilal | Ilie Balaci |
2001 | Suwon Bluewings | Kim Ho |
2002 | Suwon Bluewings | Kim Ho |
Các giải thi đấu của AFC | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bóng đá nam |
| |||||||
Câu lạc bộ |
| |||||||
Bóng đá nữ |
| |||||||
Thực đơn
Siêu_cúp_bóng_đá_châu_Á Thống kê Siêu cúp bóng đá châu ÁLiên quan
Siêu tân tinh Siêu đại chiến Siêu cúp bóng đá châu Âu Siêu cúp Anh 1998 Siêu Nhân (nhân vật) Siêu trí tuệ (Trung Quốc) Siêu lạm phát Siêu tân tinh loại Ia Siêu trí tuệ Việt Nam Siêu tâm lý họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Siêu_cúp_bóng_đá_châu_Á